Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bông phèng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓəwŋ
˧˧
fɛ̤ŋ
˨˩
ɓəwŋ
˧˥
fɛŋ
˧˧
ɓəwŋ
˧˧
fɛŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓəwŋ
˧˥
fɛŋ
˧˧
ɓəwŋ
˧˥˧
fɛŋ
˧˧
Động từ
sửa
bông
phèng
Bông
đùa
một cách
dễ dãi
,
tuỳ tiện
, chỉ để cho
vui
.
Tính hay
bông phèng
1991
,
Nguyễn Nhật Ánh
, chương 1, trong
Hạ đỏ
:
Mẹ tôi khác ba tôi. Mẹ không nở
bông phèng
trước thân hình còn nhom của tôi.