bình thuỷ
Xem thêm: Bình Thuỷ
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaDịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 水瓶 (thuỷ bình, “bình đựng nước”). Hình vị thuỷ (水) không được dịch thành từ bản địa nước có khả năng là để tránh nhầm lẫn với những chiếc bình đựng nước thông thường.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ | ɓïn˧˧ tʰwi˧˩˨ | ɓɨn˨˩ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ tʰwi˧˩ | ɓïŋ˧˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửa(loại từ cái, chiếc) bình thuỷ
- (Nam Bộ) Như phích nước.
- Đổ nước sôi vào bình thuỷ, đem ra đây pha trà.