báo thủ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa báo (“làm phiền, làm hại”) + thủ (“tay, kẻ, người”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˥ tʰṵ˧˩˧ | ɓa̰ːw˩˧ tʰu˧˩˨ | ɓaːw˧˥ tʰu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˩˩ tʰu˧˩ | ɓa̰ːw˩˧ tʰṵʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửa- (từ mới) Người không làm được việc, chỉ biết phá hoại, gây phiền hà cho người khác.
- 12/05/2023, Mai Vinh, Làm rõ nhóm “báo thủ” dương oai trên cầu Rồng, Công an Thành phố Đà Nẵng:
- Nhóm “báo thủ” mang theo ba chĩa tự chế, tuýp sắt, dao phóng lợn để tìm đối thủ giải quyết mâu thuẫn nhưng không thấy.
- 12/05/2023, Mai Vinh, Làm rõ nhóm “báo thủ” dương oai trên cầu Rồng, Công an Thành phố Đà Nẵng: