bàn mổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ mo̰˧˩˧ | ɓaːŋ˧˧ mo˧˩˨ | ɓaːŋ˨˩ mo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ mo˧˩ | ɓaːn˧˧ mo̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửabàn mổ
- Bàn dài dùng để mổ xẻ người bệnh nằm ở trên.
- Nằm trên bàn mổ, ông đã được bác sĩ gây mê.
Tham khảo
sửa- "bàn mổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)