bà vãi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ vaʔaj˧˥ | ɓaː˧˧ jaːj˧˩˨ | ɓaː˨˩ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ va̰ːj˩˧ | ɓaː˧˧ vaːj˧˩ | ɓaː˧˧ va̰ːj˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửabà vãi
- Người phụ nữ có tuổi đi lễ chùa.
- Bơ bải bà vãi lên chùa. (tục ngữ)
- Bà ngoại (từ dùng ở một số địa phương).
- Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi các cháu.
Tham khảo
sửa- "bà vãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)