Tiếng Pháp

sửa

Phó từ

sửa

aussitôt

  1. Ngay, ngay lúc ấy.
    Il est venu et il est reparti aussitôt — nó đến và lại đi ngay
    Aussitôt après votre retour — ngay sau khi anh trở về
  2. Vừa, vừa mới.
    Aussitôt arrivé, il se coucha — vừa mới đến nó đã đi nằm
    aussitôt dit, aussitôt fait — miệng nói tay làm, nói là làm ngay
    aussitôt que — ngay khi, ngay lúc; vừa (mới)

Từ đồng âm

sửa

Tham khảo

sửa