Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌænt.θrə.pə.ˈsɛn.trɪ.kə.ti/

Danh từ

sửa

anthropocentricity /ˌænt.θrə.pə.ˈsɛn.trɪ.kə.ti/

  1. Hiện tượng lấy người làm trung tâm.

Tham khảo

sửa