antenne
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑ̃.tɛn/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
antenne /ɑ̃.tɛn/ |
antennes /ɑ̃.tɛn/ |
antenne gc /ɑ̃.tɛn/
- (Động vật học) Râu.
- Antennes d’un papillon — râu của con bướm
- (Kỹ thuật) Anten, dây trời.
- Fil d’antenne — dây anten
- Antenne parabolique — anten parabôn
- Antenne de télévision — anten TV
- (Hàng hải) Cây căng buồm.
- antenne chirurgicale — (y học) kíp mổ lưu động
- avoir des antennes — rất nhạy cảm; có linh tính
- avoir des antennes dans un lieu — có cài người làm nội gián ở một nơi nào đó
Tham khảo
sửa- "antenne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | antenne | antenna, antennen |
Số nhiều | antenner | antennene |
antenne gđc
- Cây ăng-ten.
- De satte opp ny antenne for fjernsynet.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) radioantenne: Ăng -ten ra-đi-ô.
- (1) TVantenne: Ăng-ten Ti Vi.
Tham khảo
sửa- "antenne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)