Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɑ̃.tɛn/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
antenne
/ɑ̃.tɛn/
antennes
/ɑ̃.tɛn/

antenne gc /ɑ̃.tɛn/

  1. (Động vật học) Râu.
    Antennes d’un papillon — râu của con bướm
  2. (Kỹ thuật) Anten, dây trời.
    Fil d’antenne — dây anten
    Antenne parabolique — anten parabôn
    Antenne de télévision — anten TV
  3. (Hàng hải) Cây căng buồm.
    antenne chirurgicale — (y học) kíp mổ lưu động
    avoir des antennes — rất nhạy cảm; có linh tính
    avoir des antennes dans un lieu — có cài người làm nội gián ở một nơi nào đó

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít antenne antenna, antennen
Số nhiều antenner antennene

antenne gđc

  1. Cây ăng-ten.
    De satte opp ny antenne for fjernsynet.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa