anh hoa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ hwaː˧˧ | an˧˥ hwaː˧˥ | an˧˧ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ hwa˧˥ | ajŋ˧˥˧ hwa˧˥˧ |
Danh từ
sửaanh hoa
- (cũ, văn học) Cái đẹp đẽ, tốt đẹp; cái tinh hoa (của một con người)
- "Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa." (TKiều)
Tham khảo
sửa- Anh hoa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam