an dưỡng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ zɨəʔəŋ˧˥ | aːŋ˧˥ jɨəŋ˧˩˨ | aːŋ˧˧ jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ ɟɨə̰ŋ˩˧ | aːn˧˥ ɟɨəŋ˧˩ | aːn˧˥˧ ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Từ nguyên
sửaTừ Hán-Việt an (“yên”) + dưỡng (“nuôi”).
Động từ
sửaan dưỡng
- Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức.
- Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (Nguyễn Khải).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "an dưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)