Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ a- +‎ biblio- +‎ -phobia.

Danh từ

sửa

abibliophobia (không đếm được)

  1. (hài hước) Sợ hết thứ để đọc.
    • 2006, The Jewish Quarterly, tr. 72:
      Professor David Latchman, the Master of Birkbeck College, suffers from abibliophobia, a common affliction amongst book collectors that manifests itself as a morbid fear of running out of reading material.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2010, Phil Cousineau, Wordcatcher: An Odyssey into the World of Weird and Wonderful Words, Viva Editions, →ISBN, tr. 17:
      Speaking of frightful words, a curious fear I've suffered from on occasion, especially on long airplane flights, is abibliophobia, the fear of not having enough to read.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2012, Laura M. Reckford, Frommer's Cape Cod, Nantucket and Martha's Vineyard, John Wiley & Sons, →ISBN, tr. 110:
      The outdoor racks, maintained on an honor system, are open 24 hours a day, for those who suffer from abibliophobia—fear of lacking for reading material.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)