Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ sɨ̰˧˩˧tiəw˧˥ ʂɨ˧˩˨tiəw˧˧ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʂɨ˧˩tiəw˧˥˧ ʂɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

sửa

Danh từ riêng

sửa

Tiêu Sử

  1. Đông Chu liệt quốc.
    Chàng.
    Tiêu.
    Sử giỏi thổi ống.
    Tiêu, vua.
    Tần.
    Mục.
    Công đem con gái là nàng.
    Lộng ngọc gã cho..
    Chàng dạy nàng thổi.
    Tiêu, chim.
    Phượng.
    Hoàng nghe tiếng bay đến..
    Sau, vợ chồng cùng cưỡi.
    Phượng mà bay lên trời

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa