Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/kaan

Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ sửa

Từ nguyên sửa

So sánh với tiếng Thổ Dục Hồn ཁ་གན་ (*qʰaʁan), tiếng Nhu Nhiên [cần chữ viết] (qaγan), tiếng Khiết Đan 𘭅𘭂𘬐 (qa-ha-an, thuộc về đại hãn), tiếng Turk cổ 𐰴𐰍𐰣 (qaɣan). Từ phổ biến khắp Á-Âu.

Danh từ sửa

*kaan

  1. đại hãn, vua, hoàng đế.

Hậu duệ sửa

  • Trung Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠬᠠᠭᠠᠨ (qaɣan)
        • Tiếng Mông Cổ: хаан (xaan)
        • Tiếng Buryat: хаан (xaan)
        • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
        • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Nam Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Tiếng Daur: xaan