Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/aral

Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ sửa

Danh từ sửa

*aral

  1. đảo, sông.

Hậu duệ sửa

  • Trung Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠠᠷᠠᠯ (aral)
    • Tiếng Buryat: арал (aral)
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Nam Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Shirongol:
      • Tiếng Bảo An:
        • Cam Túc: arel
        • Thanh Hải: alar (thung lũng sông)
      • Tiếng Đông Hương: aran (sông)
      • Tiếng Khang Gia: aran (vùng đất ngập nước, sông nhỏ)