Đa ngữ

sửa
 
Ảnh minh họa một phần tử virus SARS-CoV-2.

Từ nguyên

sửa

Từ SARS-CoV + 2. [1]

Danh từ riêng

sửa

SARS-CoV-2

  1. (Virus học) Virus corona gây hội chứng hô hấp cấp tính nặng 2; một chủng coronavirus gây ra bệnh virus corona 2019 (COVID-19), phát hiện lần đầu vào năm 2019, trong đợt bùng phát đại dịch ở thành phố Vũ Hán, Hồ Bắc, Trung Quốc.
  2. (Bệnh lý học, nghĩa mở rộng) COVID-19; bệnh do virus trên gây ra.

Đồng nghĩa

sửa

(virus):

Tham khảo

sửa
  1. BioRxviv, "Severe acute respiratory syndrome-related coronavirus – The species and its viruses, a statement of the Coronavirus Study Group", Alexander E. Gorbalenya, 11 tháng 2 năm 2020, International Committee on Taxonomy of Viruses, Coronavirus Study Group.