Python
Đa ngữ
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Hy Lạp cổ Πύθων (Púthōn) < Πῡθώ (Pūthṓ) (tên cũ của Delphi) < πύθω (púthō, “thối, phân rã”).
Danh từ riêng
sửaPython gđ
- Một chi thuộc họ Pythonidae – trăn, lòai rắn rất lớn của vùng nhiệt đới của Cựu Thế giới.
Từ có nghĩa rộng hơn
- (chi): Bản mẫu:Pythonidae Hypernyms; phân họ –Pythoninae
Từ có nghĩa hẹp hơn
- (chi): Python molurus – type species; Python anchietae, Python bivittatus, Python breitensteini, Python brongersmai, Python curtus, Python kyaiktiyo, Python natalensis, Python regius, Python sebae – other extant species; †Python europaeus – extinct species
Tham khảo
sửa- Python (genus) trên Wikimedia Commons.