Mayram
Tiếng Afar
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Ả Rập مَرْيَم (maryam) và tiếng Do Thái מרים (miryam).
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửaMayrám
- Một tên dành cho nữ
Biến cách
sửaBiến cách của Mayrám | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
abs. | Mayrám | |||||||||||||||||
pre. | Mayrám | |||||||||||||||||
sub. | Mayrám | |||||||||||||||||
gen. | Mayrám | |||||||||||||||||
voc. | Mayraméy | |||||||||||||||||
|
Tham khảo
sửa- Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie)[1], Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)