Kim quỹ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kim˧˧ kwiʔi˧˥ | kim˧˥ kwi˧˩˨ | kim˧˧ wi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kim˧˥ kwḭ˩˧ | kim˧˥ kwi˧˩ | kim˧˥˧ kwḭ˨˨ |
Danh từ riêng
sửaKim quỹ
- Hòm sách vàng.
- Hán thư.
- Hán.
- Cao.
- Tổ sau khi diệt xong nước.
- Sở, bèn phong thưởng cho tướng sĩ, viết tên vào khoan sách cất trong hòm vàng, ghi công mãi mãi
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Kim quỹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)