Kaamil
Tiếng Afar
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Ả Rập كَامِل (kāmil).
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửaKáamil
- Một tên dành cho nam
Biến cách
sửaBiến cách của Káamil | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
abs. | Káamil | |||||||||||||||||
pre. | Káamil | |||||||||||||||||
sub. | Káamil | |||||||||||||||||
gen. | Káamil | |||||||||||||||||
voc. | Kaamilów | |||||||||||||||||
|
Tham khảo
sửa- Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie)[1], Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)