Tiếng Afar

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ả Rập فَاطِمَة (fāṭima).

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /faːtuˈma/, [faːtʊˈmʌ]
  • Tách âm: Faa‧tu‧ma

Danh từ riêng

sửa

Faatumá

  1. Fatima
  2. Một tên dành cho nữ

Biến cách

sửa
Biến cách của Faatumá
abs. Faatumá
pre. Faatumá
sub. Faatumá
gen. Faatumá
voc. Faatumáy
Dạng hậu giới từ
cách l Faatumál
cách k Faatumák
cách t Faatumát
cách h Faatumáh

Tham khảo

sửa
  • Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie)[1], Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)