Chuyện trại Tây
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̰ʔn˨˩ ʨa̰ːʔj˨˩ təj˧˧ | ʨwiə̰ŋ˨˨ tʂa̰ːj˨˨ təj˧˥ | ʨwiəŋ˨˩˨ tʂaːj˨˩˨ təj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˨˨ tʂaːj˨˨ təj˧˥ | ʨwiə̰n˨˨ tʂa̰ːj˨˨ təj˧˥ | ʨwiə̰n˨˨ tʂa̰ːj˨˨ təj˧˥˧ |
Danh từ riêng sửa
Chuyện trại Tây
- Truyền kỳ mạn lục.
- Xưa có người học trò tên.
- Hà.
- Nhân, quê ở.
- Thiên.
- Trường..
- Khoảng năm.
- Thiệu.
- Bình ngụ ở kinh sư tòng học cụ ức trai (Nguyễn.
- Trãi)..
- Mỗi buổi đi học, đường tất phải qua phường.
- Khúc.
- Giang..
- Trong phường có cái trại.
- Tây, dinh cơ cũ của quan.
- Thái sư triều.
- Trần, thường gặp hai người con gái trong vườn..
- Sinh làm quen và đi lại ân ái, cuối cùng mới vỡ lẽ ra đó là hồn ma của những cây hoa, cây liễu trong vườn
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Chuyện trại Tây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)