Bản mẫu:spa-verb/doc
Đây là một trang con tài liệu sử dụng bản mẫu dành cho Bản mẫu:spa-verb. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
Regular verbs, including those with consonant alternations
sửa1. The verb to sing is fully regular. Use as follows:
{{spa-verb}}
which produces
cantar (ngôi thứ nhất số ít present canto, ngôi thứ nhất số ít preterite canté, phân từ quá khứ cantado)
2. The verb to pay is regular other than having a predictable spelling change in the preterite pagué. This is handled automatically, so no parameters are needed. Use as follows:
{{spa-verb}}
which produces
pagar (ngôi thứ nhất số ít present pago, ngôi thứ nhất số ít preterite pagué, phân từ quá khứ pagado)
3. The verb to conclude is regular other than having a predictable change in the present concluyo. This is handled automatically, so no parameters are needed. Use as follows:
{{spa-verb}}
which produces
concluir (ngôi thứ nhất số ít present concluyo, ngôi thứ nhất số ít preterite concluí, phân từ quá khứ concluido)
Verbs with vowel alternations
sửa1. The verb to lose is regular other than having a vowel alternation in the present pierdo. This is not predictable, so it must be specified explicitly, using the indicator <ie>
(see {{es-conj}}
):
{{spa-verb|<ie>}}
which produces
perder (ngôi thứ nhất số ít present pierdo, ngôi thứ nhất số ít preterite perdí, phân từ quá khứ perdido)
2. The verb to shame, to embarrass is regular other than having a vowel alternation in the present avergüenzo. It also has a predictable spelling change in the preterite avergoncé. Note that in this case, the change from o to ue also necessitates a spelling change from u to ü. The indicator <ue>
automatically handles this spelling change, and the default rules handle the spelling change in the preterite. Specify as follows:
{{spa-verb|<ue>}}
which produces
avergonzar (ngôi thứ nhất số ít present avergüenzo, ngôi thứ nhất số ít preterite avergoncé, phân từ quá khứ avergonzado)
3. The verb regimentar (“to regimentar”) is regular other than having an optional vowel alternation in the present: both regimiento and regimento are found. Use <ie,+>
to request both forms, as with {{es-conj}}
:
{{spa-verb|<ie,+>}}
which produces
regimentar (ngôi thứ nhất số ít present regimiento hoặc regimento, ngôi thứ nhất số ít preterite regimenté, phân từ quá khứ regimentado)
4. The verb to isolate is regular other than having a vowel alternation in the present aíslo. This is not predictable. Use <í>
, as with {{es-conj}}
:
{{spa-verb|<í>}}
which produces
aislar (ngôi thứ nhất số ít present aíslo, ngôi thứ nhất số ít preterite aislé, phân từ quá khứ aislado)
5. The verb to set the quantity of is mostly regular, but in the present tense both acuantío and acuantio occur. To specify this, use <í,+>
, as with {{es-conj}}
:
{{spa-verb|<í,+>}}
which produces
acuantiar (ngôi thứ nhất số ít present acuantío hoặc acuantio, ngôi thứ nhất số ít preterite acuantié, phân từ quá khứ acuantiado)
Irregular verbs
sửaIrregular verbs are handled automatically, and normally do not require any parameters. See {{es-conj}}
.
One case that might require explicit parameters is the obsolete irregular verb to say (obsolete version of decir). This is not supported by {{es-conj}}
and is irregular in all three forms: digo, dixe, dicho. Specify as follows:
{{spa-verb|pres=digo|pret=dixe|part=dicho}}
which produces
dezir (ngôi thứ nhất số ít present digo, ngôi thứ nhất số ít preterite dixe, phân từ quá khứ dicho)