-gate
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
- thêm vào tên người hay địa danh
- Từ Watergate.
Hậu tố sửa
-gate
- (Chính trị) Dùng để tạo ra tên gọi vụ bê bối.
- Cheriegate
- Coingate
- Dùng để tạo ra địa danh của nơi ven biển.
- Margate
- Ramsgate
Ghi chú sử dụng sửa
- dùng để tạo ra tên gọi vụ bê bối
- Nhiều trong những tên gọi này chỉ được sử dụng vào một thời gian ngắn.