Tra từ bắt đầu bởi
𪜚

Chữ Hán

sửa
 
𪜚 U+2A71A, 𪜚
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-2A71A
𪜙
[U+2A719]
CJK Unified Ideographs Extension C 𪜛
[U+2A71B]

Tra cứu

sửa
  • Bộ thủ: + 11 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “乙 11” ghi đè từ khóa trước, “玉39”.

Chuyển tự

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

sửa
𪜚 viết theo chữ quốc ngữ

mươi

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Tiếng Tày

sửa

Danh từ

sửa

𪜚

  1. Dạng Nôm Tày của mươi (sương giá).
  1. 𪜚𱎃𬙖㭲春兰
    Kin mươi nài tẩư cốc xuân lan
    Chỉ ăn sương giá dưới gốc hoa lan mùa xuân.

Tham khảo

sửa
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội