𒈨
Chữ hình nêm
sửa | ||||||||
|
Ký tự hình nêm
sửa𒈨 | Số ký tự | |
---|---|---|
MZL | 753 | |
Deimel | 532 | |
HZL | 357 | |
Thành phần | ||
𒁹, 𒀸 |
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- R. Borger, Mesopotamisches Zeichenlexikon (MZL), Münster (2003)
- A. Deimel, Šumerisches Lexikon (Deimel), Rome (1947)
- Chr. Rüster, E. Neu, Hethitisches Zeichenlexikon (HZL), Wiesbaden (1989)
Tiếng Akkad
sửaGiá trị ký tự
sửaKý tự | 𒈨 |
---|---|
Chữ Sumer | IŠIB, ME, MEŠ₂ |
Giá trị ngữ âm | me, mi₃, šib/šip |
Chữ tượng hình
sửa𒈨 (ME)
Tiếng Hitti
sửaChữ tượng hình
sửa𒈨 (me)
- Chữ cái hình nêm me ghi lại tiếng Hitti.
- 𒈨𒅕𒍣 ― me-er-zi ― biến mất
Tiếng Sumer
sửaĐộng từ
sửa𒈨 (me)
- Là.
- 𒂷𒂊 𒀀𒈾𒈨𒂗 ― g̃e₂₆-e a-na-me-en /g̃e anamen/ ― Ta là gì?
Ghi chú sử dụng
sửa- 𒈨 (me) chỉ được dùng trong hệ từ. Để diễn giải ý nghĩa tồn tại như "ở đâu đó", động từ 𒅅 (g̃al₂ /g̃al/) được dung thay thế.
- Hệ từ có biến cách giống như nội động từ trong thể hoàn thành. Dạng độc lập và ghép sau được bổ sung cho nhau: dạng ghép sau được dùng khi hệ từ chỉ gồm tiền tố phát âm, gốc động từ và hậu tố ngôi, còn lại đều dùng dạng độc lập.
- Hệ từ không phân biệt thì và thể. Chỉ trong ngữ cảnh mới chỉ ra quá khứ, hiện tại hay tương lai.
- Tiếng Sumer sơ kỳ không viết phụ âm cuối trong phụ tố ngôi (nên cả 𒈨𒂗 (me-en /men/) lẫn 𒎌 (me-eš /meš/) đều được viết là 𒈨 (me)); dạng ghép sau ngôi thứ ba số ít được viết 𒀭 (am₆ /am/).
- Sau âm vị kết thúc bằng nguyên âm, dạng ghép sau ngôi thứ ba số ít 𒀀𒀭 (am₃ /am/) được gọn lại thành /m/ đã tồn tại trong tiếng Sumer sơ kỳ. Giống như các phụ âm âm tiết cuối khác, giai đoạn này không thể hiện điều này bằng chữ viết và chỉ đôi khi bắt gặp trong tiếng Akkad sơ kỳ như trong:
- 𒂍𒈬 ― e₂-g̃u₁₀ /eg̃ûm/ ― đó là nhà tôi
Đại từ
sửa𒈨 (me /mē/)
Ghi chú sử dụng
sửa- /e/ trong 𒈨 (me) không đi với dấu hiệu vị trí cách:
- 𒌷𒈨𒀀 ― iri-me-a /irimē'a/ ― trong thành chúng ta
- /e/ trong 𒈨 (me) đi với nguyên âm trong dấu hiệu sở hữu cách, chuyển thành /ê/:
- 𒂕𒁾𒈨𒅗 ― egir dub-me-ka /egir dubmêka/ ― trên mặt trái bia ký
Danh từ
sửa𒈨 (išib)
- Thầy tễ lễ, tư tế được thanh tẩy.
- Thần chú.
Động từ
sửa𒈨 (išib)
Tham khảo
sửa- M. van de Mieroop (1992), “𒈨”, ePSD2
Tiếng Urartu
sửaChữ tượng hình
sửa𒈨 (me)
- Chữ cái hình nêm me ghi lại tiếng Urartu.
- 𒀀𒈨𒌍 ― A.MEŠ ― nước
Tham khảo
sửa- Christian Girbal (2005) Pronominalformen auf -KURI im Urartäischen (bằng tiếng Đức)