Chữ Hán giản thể

sửa

Danh từ

sửa

媳婦

  1. Con dâu.
  2. Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới.
    Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia [Kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà] (《紅樓夢》:「大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家」。).

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)