ἀάνθα
Tiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaSchulze giải thích nó là *αὐσ-άνθα (*aus-ántha) với từ gốc của οὖς (oûs, “ear”), nhưng vì hậu tố không rõ ràng nên phân tích này không thể chứng minh được. Một lý thuyết khác bắt nguồn từ này từ tiếng Albani nguyên thuỷ *a)uaϑā, so sánh với tiếng Albani vath (“earring”) hiện đại.[1]
Cách phát âm
sửa- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.án.tʰa/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /aˈan.tʰa/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /aˈan.θa/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /aˈan.θa/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /aˈan.θa/
Danh từ
sửaᾰ̓άνθᾰ (aántha) gc (gen. ᾰ̓άνθης); biến cách kiểu 1
Biến cách
sửaCách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ἡ ᾰ̓ᾰ́νθᾰ hē aántha |
ἡ ᾰ̓ᾰ́νθᾰ hē aántha |
ἡ ᾰ̓ᾰ́νθᾰ hē aántha | ||||||||||
Genitive | τῆς ᾰ̓ᾰ́νθης tês aánthēs |
τῆς ᾰ̓ᾰ́νθης tês aánthēs |
τῆς ᾰ̓ᾰ́νθης tês aánthēs | ||||||||||
Dative | τῇ ᾰ̓ᾰ́νθῃ têi aánthēi |
τῇ ᾰ̓ᾰ́νθῃ têi aánthēi |
τῇ ᾰ̓ᾰ́νθῃ têi aánthēi | ||||||||||
Accusative | τὴν ᾰ̓ᾰ́νθᾰν tḕn aánthan |
τὴν ᾰ̓ᾰ́νθᾰν tḕn aánthan |
τὴν ᾰ̓ᾰ́νθᾰν tḕn aánthan | ||||||||||
Vocative | ᾰ̓ᾰ́νθᾰ aántha |
ᾰ̓ᾰ́νθᾰ aántha |
ᾰ̓ᾰ́νθᾰ aántha | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Tham khảo
sửaĐọc thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:DGE
- Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN