ἀάνθα
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Từ nguyên sửa
Schulze giải thích nó là *αὐσ-άνθα (*aus-ántha) với từ gốc của οὖς (oûs, “ear”), nhưng vì hậu tố không rõ ràng nên phân tích này không thể chứng minh được. Một lý thuyết khác bắt nguồn từ này từ tiếng Albani nguyên thuỷ *a)uaϑā, so sánh với tiếng Albani vath (“earring”) hiện đại.[1]
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.án.tʰa/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /aˈan.tʰa/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /aˈan.θa/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /aˈan.θa/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /aˈan.θa/
Danh từ sửa
ᾰ̓άνθᾰ (aántha) gc (gen. ᾰ̓άνθης); biến cách kiểu 1
Biến cách sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Tham khảo sửa
Đọc thêm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:DGE
- Bản mẫu:R:grc:Beekes