Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨ˧˥ ɗa̰ʔwŋ˨˩ɨ̰˩˧ ɗa̰wŋ˨˨ɨ˧˥ ɗawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨ˩˩ ɗawŋ˨˨ɨ˩˩ ɗa̰wŋ˨˨ɨ̰˩˧ ɗa̰wŋ˨˨

Động từ

sửa

ứ đọng

  1. Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát).
    Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường.
    Hàng ứ đọng trong kho.
    Ứ đọng vốn.
    Công việc bị ứ đọng.

Tham khảo

sửa