ứ đọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨ˧˥ ɗa̰ʔwŋ˨˩ | ɨ̰˩˧ ɗa̰wŋ˨˨ | ɨ˧˥ ɗawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨ˩˩ ɗawŋ˨˨ | ɨ˩˩ ɗa̰wŋ˨˨ | ɨ̰˩˧ ɗa̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửaứ đọng
- Dồn tắc lại một chỗ (nói khái quát).
- Cống tắc, nước mưa ứ đọng trên mặt đường.
- Hàng ứ đọng trong kho.
- Ứ đọng vốn.
- Công việc bị ứ đọng.
Tham khảo
sửa- "ứ đọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)