Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧ la̰ːʔj˨˩əː˧˩˨ la̰ːj˨˨əː˨˩˦ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ laːj˨˨əː˧˩ la̰ːj˨˨ə̰ːʔ˧˩ la̰ːj˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ở lại

  1. Còn lưu tại một nơi trong khi những người khác đã đi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa