Tiếng Triều Tiên trung đại

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ᄀᆞᄅᆞᆷ〮 (kòlóm) (cách vị trí ᄀᆞᄅᆞ〮매〮 (kòlóm-áy))

  1. Nơi có nước ngọt lớn:
  1. Sông.
  2. Hồ.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Triều Tiên: 가람 (garam)