ბენ
Tiếng Bats
sửaTừ nguyên
sửaCuối cùng là từ tiếng Armenia cổ բոյն (boyn, “tổ”).[1]
Danh từ
sửaბენ (ben)[2]
Tham khảo
sửa- ▲ Ačaṙean, Hračʿeay (1971) “բոյն”, trong Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia][1] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, tập I, Yerevan: University Press, tr. 469a
- ▲ Kadagiʒe, Davit, Kadagiʒe, Niḳo (1984) “ბენ”, trong Arn. Čikobava, editor, C̣ova-tušur-kartul-rusuli leksiḳoni / Цова-тушинско–грузинско–русский словарь [Từ điển Tsova-Tush–Gruzia–Nga][2], chuẩn bị xuất bản bởi Rusudan Gagua, Tbilisi: Academy Press