قوس قزح
Tiếng Ả Rập
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaقَوْس قُزَح (qaws quzaḥ) gđ (số nhiều أَقْوَاس قُزَح (ʔaqwās quzaḥ))
Biến cách
sửaBiến cách của danh từ قَوْس قُزَح (qaws quzaḥ)
Số ít | số ít ba cách cơ bản | ||
---|---|---|---|
Bất định | Xác định | cons. | |
Không chính thức | — | قَوْس قُزَح qaws quzaḥ |
— |
nom. | — | قَوْسُ قُزَحٍ; قَوْسُ قُزَحَ qawsu quzaḥin; qawsu quzaḥa |
— |
acc. | — | قَوْسَ قُزَحٍ; قَوْسَ قُزَحَ qawsa quzaḥin; qawsa quzaḥa |
— |
gen. | — | قَوْسِ قُزَحٍ; قَوْسِ قُزَحَ qawsi quzaḥin; qawsi quzaḥa |
— |
Số kép | Bất định | Xác định | cons. |
Không chính thức | — | قَوْسَيْ قُزَح qawsay quzaḥ |
— |
nom. | — | قَوْسَا قُزَحٍ; قَوْسَا قُزَحَ qawsā quzaḥin; qawsā quzaḥa |
— |
acc. | — | قَوْسَيْ قُزَحٍ; قَوْسَيْ قُزَحَ qawsay quzaḥin; qawsay quzaḥa |
— |
gen. | — | قَوْسَيْ قُزَحٍ; قَوْسَيْ قُزَحَ qawsay quzaḥin; qawsay quzaḥa |
— |
Số nhiều | số nhiều ba cách cơ bản | ||
Bất định | Xác định | cons. | |
Không chính thức | — | أَقْوَاس قُزَح ʔaqwās quzaḥ |
— |
nom. | — | أَقْوَاسُ قُزَحٍ; أَقْوَاسُ قُزَحَ ʔaqwāsu quzaḥin; ʔaqwāsu quzaḥa |
— |
acc. | — | أَقْوَاسَ قُزَحٍ; أَقْوَاسَ قُزَحَ ʔaqwāsa quzaḥin; ʔaqwāsa quzaḥa |
— |
gen. | — | أَقْوَاسِ قُزَحٍ; أَقْوَاسِ قُزَحَ ʔaqwāsi quzaḥin; ʔaqwāsi quzaḥa |
— |
Hậu duệ
sửa- → Tiếng Ả Rập vùng Vịnh: قز قزح (quzquzaḥ) (learned)
- → Tiếng Ả Rập Hijazi: قوس قزح (gōs guzaḥ) (learned)
- → Tiếng Ba Tư: قوس و قزح (qows o qazah)
- → Tiếng Azerbaijan: qövsi-qüzeh
- → Tiếng Urdu: قوس قزح
Tiếng Ả Rập Hijazi
sửaTừ nguyên
sửaVay mượn học tập từ tiếng Ả Rập قَوْس قُزَح (qaws quzaḥ).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaقوس قزح (gōs guzaḥ) gđ (số nhiều أقواس قزح (ʔagwās guzaḥ))
Tiếng Urdu
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển قوس قزح (qaws-i-quzah), từ tiếng Ả Rập قَوْس قُزَح (qaws quzaḥ).
Cách phát âm
sửa- (Urdu tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /qɔːs‿eː‿qʊ.zəɦ/, [qɔːs‿eː‿qʊ.zɑː]
Danh từ
sửaقَوسِ قُزَح (qaus-e-quzah) gc (chính tả tiếng Hindi क़ौस-ए-क़ुज़ह)
Đọc thêm
sửa- “قوس+قزح”, Rekhta Dictionary [Từ điển tiếng Urdu cùng với nghĩa tiếng Hindi & Anh] (bằng tiếng Anh), Noida, Ấn Độ: Rekhta Foundation, 2024