بیبرگی
Tiếng Ba Tư
sửaTừ nguyên
sửaNghĩa đen: “tính rụng lá”. Cây không có lá là cây nghèo nàn và khô khan.
Cách phát âm
sửa- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [beː baɾ.ˈɡiː]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [biː bæɹ.ɡʲíː]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [be bäɾ.ɡí]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [بی بَرْگِی]
- Iran: [بی بَرْگی]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | bē bargī |
Dari? | bē bargī |
Iran? | bi bargi |
Tajik? | be bargi |
Danh từ
sửaبیبرگی (bi-bargi)
- (thơ ca) Sự nghèo nàn, sự túng quẫn, sự khô khan.
- 1177, Farīd ud-Dīn ʿAṭṭār, “The tale of the nightingale”, trong منطقالطیر [The Conference of the Birds]:
- چون بود صد برگ دلدار مرا
کی بود بیبرگیی کار مرا
گل که حالی بشکفد چون دلکشی
از همه در روی من خندد خوشی- čūn buwad sad barg dildār-i ma-rā
kay buwad bē-bargī-yē kār-i ma-rā
gul ki hālē biškufad čūn dilkašī
az hama dar rōy-i man xandad xwašī - When my beloved has a hundred leaves [petals],
How shall my affairs be leafless [fruitless, vain]?
The rose that now blossoms like desire
Smiles cheerily on my face, out of all there is.
- čūn buwad sad barg dildār-i ma-rā