темп
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaтемп gđ
- (муз.) Nhịp điệu, độ nhanh; спорт. — độ nhanh, tốc độ, nhịp độ.
- темп арии — nhịp điệu của nhạc khúc, độ nhanh của khúc a-ri-a
- темп бега — спорт. — độ chạy nhanh, tốc độ (nhịp độ) chạy
- (осуществления чего-л. ) nhịp độ, nhịp điệu, tốc độ.
- темпы развития промышленности — nhịp độ phát triển của công nghiệp
- ускорять темпы — tăng nhanh nhịp độ
- замедлять темпы — giảm bớt nhịp độ, hãm bớt tốc độ
Tham khảo
sửa- "темп", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)