плюс
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaплюс gđ
- (мат.) Cộng, cọng; (знак) [dấu] cộng, cọng, dương.
- четыре плюс два будет шесть — bốn cộng với hai là sáu
- плюс пять — dương năm
- четыре с плюсом — [điểm] bốn già, bốn loại cứng
- (о температуре) dương, trên không.
- плюс пятьдесят градусов — năm mươi độ dương, năm mươi độ trên không
- перен. (thông tục) — (достоинство) chỗ mạnh, ưu điểm, chỗ hơn, ưu thế, lợi thế, sở trường
Tham khảo
sửa- "плюс", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)