лить
Tiếng Nga
sửaĐộng từ
sửaлить Hoàn thành (,(В))
- Rót, đổ.
- лить воду в стакан — rót nước vào cốc
- перен. — (испускать-звук, свет, запах) — hắt tỏa ra
- (течь) chảy, tuôn chảy, trút, đổ, tuôn.
- вода льёт из крана — nước từ vòi tuôn ra (chảy ra)
- дождь льёт как из ведра — mưa như cầm chĩnh đổ, mưa trút xuống như xối
- с него пот льёт градом — nó đổ (chảy, vã, toát) mồ hôi như tắm
- (В) тех. đúc.
- лить слёзы — nước mắt lã chã khôn cầm
- лить воду на мельницу врага — nối giáo cho giặc; vạch đường cho hươu chạy
Tham khảo
sửa- "лить", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)