грех
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaгрех gđ
- рел. — tội
- (проступок) tội, lỗi, tội lỗi.
- мой грех — tội (lỗi, tội lỗi) của tôi
- впасть в грех — phạm tội, lầm lỗi
- грехи молодости — những tội lỗi thời niên thiếu, những lỗi lầm lúc thiếu thời
- в знач. сказ. (thông tục) см. — грешно
- .
- как на грех — như cố tình, thật là không may
- от греха — [подальше] để tránh khỏi tai họa (rủi ro)
- с грехом пополам — chật vật lắm, khó khăn lắm
- что — (нечего) греха таить — chẳng phải dấu diếm làm gì, phải nói trước [rằng], phải nói thẳng [rằng], phải nói thật là, phải thừa nhận [rằng]
- есть — [такой] грех — thú thật, tôi thừa nhận điều này, tôi có khuyết điểm như thế, tôi nhận lỗi của mình
- не грех — [бы] (+ инф.) — giá mà được... thì tốt
Tham khảo
sửa- "грех", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)