вартчыны
Tiếng Komi-Zyrian
sửaTừ nguyên
sửaTừ вартны (vartny, “đánh”) + -сьыны (-śyny).
Cách phát âm
sửaĐộng từ
sửaвартчыны (vartćyny)
- (nội động từ) Bơi.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của вартчыны | ||||
---|---|---|---|---|
Thì hiện tại | Thì tương lai | |||
khẳng định | phủ định | khẳng định | phủ định | |
ngôi 1 số ít | вартча (vartća) | ог вартчы (og vartćy) | вартча (vartća) | ог вартчы (og vartćy) |
ngôi 2 số ít | вартчан (vartćan) | он вартчы (on vartćy) | вартчан (vartćan) | он вартчы (on vartćy) |
ngôi 3 số ít | вартчӧ (vartćö) | оз вартчы (oz vartćy) | вартчас (vartćas) | оз вартчы (oz vartćy) |
ngôi 1 số nhiều | вартчам (vartćam) | ог вартчӧй (og vartćöj) | вартчам (vartćam) | ог вартчӧй (og vartćöj) |
ngôi 2 số nhiều | вартчанныд (vartćannyd) вартчад (vartćad) |
он вартчӧй (on vartćöj) | вартчанныд (vartćannyd) вартчад (vartćad) |
он вартчӧй (on vartćöj) |
ngôi 3 số nhiều | вартчӧны (vartćöny) | оз вартчӧй (oz vartćöj) | вартчасны (vartćasny) | оз вартчӧй (oz vartćöj) |
Thì quá khứ (trần thuật) | Thì quá khứ (tường thuật) | |||
khẳng định | phủ định | khẳng định | phủ định | |
ngôi 1 số ít | вартчи (vartći) | эг вартчы (eg vartćy) | ||
ngôi 2 số ít | вартчин (vartćin) | эн вартчы (en vartćy) | вартчӧмыд (vartćömyd) | абу вартчӧмыд (abu vartćömyd) |
ngôi 3 số ít | вартчис (vartćis) | эз вартчы (ez vartćy) | вартчӧма (vartćöma) | абу вартчӧма (abu vartćöma) |
ngôi 1 số nhiều | вартчим (vartćim) | эг вартчӧй (eg vartćöj) | ||
ngôi 2 số nhiều | вартчинныд (vartćinnyd) вартчид (vartćid) |
эн вартчӧй (en vartćöj) | вартчӧмныд (vartćömnyd) | абу вартчӧмныд (abu vartćömnyd) |
ngôi 3 số nhiều | вартчисны (vartćisny) | эз вартчӧй (ez vartćöj) | вартчӧмаӧсь (vartćömaöś) | абу вартчӧмаӧсь (abu vartćömaöś) |
Mệnh lệnh | ||||
khẳng định | phủ định | |||
ngôi 2 số ít | вартчы (vartćy) | эн вартчы (en vartćy) | Nguyên mẫu | вартчыны (vartćyny) |
ngôi 2 số nhiều | вартчӧй (vartćöj) | эн вартчӧй (en vartćöj) | Phân từ hiện tại | вартчысь (vartćyś) |
*) Thì quá khứ (tường thuật) không ngôi được hình thành bằng cách sử dụng ngôi thứ ba số ít. **) Ngôi thứ nhất mệnh lệnh được hình thành bằng cách sử dụng dạng tương lai của nó. ***) Các dạng có đuôi -ӧй có một đuôi khác là -ӧ. ****) Phân từ chưa hoàn thành và hoàn thành có cách viết khác với âm đệm -а. |
Phân từ chưa hoàn thành | вартчан (vartćan) | ||
Phân từ hoàn thành | вартчӧм (vartćöm) | |||
Phân từ car. | вартчытӧм (vartćytöm) |
Biến tố danh từ/tính từ của вартчыны | ||||
---|---|---|---|---|
Không ngôi | Ngôi thứ nhất | Ngôi thứ hai | Ngôi thứ ba | |
Nom. | вартчыны (vartćyny) | вартчыным (vartćynym) | вартчыныд (vartćynyd) | вартчыныс (vartćynys) |
Acc. | вартчынытӧ (vartćynytö) | вартчынысӧ (vartćynysö) |
Tham khảo
sửa- L. M. Beznosikova, E. A. Ajbabina, R. I. Kosnyreva (2000) Коми-русский словарь [Từ điển Komi-Nga], →ISBN, tr. 77