Tiếng Hy Lạp

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ αβγ(ό) (avg(ó), egg) +‎ -ο- (-o-) +‎ -ειδής (-eidís, of form), dịch sao phỏng từ tiếng Hy Lạp cổ ᾠοειδής (ōioeidḗs). Không liên quan đến Hy Lạp hóa.

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /a.vɣo.iˈðis/
  • Tách âm: α‧βγο‧ει‧δής

Tính từ

sửa

αβγοειδής (avgoeidís (giống cái αβγοειδής, giống trung αβγοειδές)

  1. Giống quả trứng, có hình oval.
    Αυγουλομάτη λέγoμε αυτόν που έχει αυγοειδή μάτια.
    Avgoulomáti légome aftón pou échei avgoeidí mátia.
    Avghulomati, chúng tôi gọi tên ông ta là một người có mắt hình quả trứng.

Biến cách

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa
  • xem: αβγό gt (avgó, trứng)