ương ngạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəŋ˧˧ ŋa̰ʔjŋ˨˩ | ɨəŋ˧˥ ŋa̰n˨˨ | ɨəŋ˧˧ ŋan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəŋ˧˥ ŋajŋ˨˨ | ɨəŋ˧˥ ŋa̰jŋ˨˨ | ɨəŋ˧˥˧ ŋa̰jŋ˨˨ |
Tính từ
sửaương ngạnh
- Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai.
- Một học sinh ương ngạnh.
- Con cái ương ngạnh khó bảo.
Tham khảo
sửa- "ương ngạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)