Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 點名.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ zajŋ˧˧ɗiəm˧˩˨ jan˧˥ɗiəm˨˩˦ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ ɟajŋ˧˥ɗiə̰ʔm˧˩ ɟajŋ˧˥˧

Động từ

sửa

điểm danh

  1. Gọi tên để xác nhận sự hiện diện của một người.
    Điểm danh các cháu.