Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đen sì
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Trái nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɛn
˧˧
si̤
˨˩
ɗɛŋ
˧˥
ʂi
˧˧
ɗɛŋ
˧˧
ʂi
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɛn
˧˥
ʂi
˧˧
ɗɛn
˧˥˧
ʂi
˧˧
Tính từ
sửa
đen sì
Đen
do có
màu
tối
và như
xám xịt
lại.
Bóng đèn bị muội bám
đen sì
.
Nước da
đen sì
.
Đồng nghĩa
sửa
đen kịt
Trái nghĩa
sửa
trắng tinh
Tham khảo
sửa
Đen sì,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam