Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ ə̰m˧˩˧ɗo̰˨˨ əm˧˩˨ɗo˨˩˨ əm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ əm˧˩ɗo̰˨˨ əm˧˩ɗo̰˨˨ ə̰ʔm˧˩

Danh từ

sửa

độ ẩm

  1. Đại lượng để xác định khối lượng hơi nước có trong đơn vị thể tích không khí.
    Độ ẩm không khí hôm nay là 80%.
    Rêu thường sống ở nơi có độ ẩm cao.

Dịch

sửa