Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 帝王. Trong đó: (“đế”: vua); (“vương”: vua).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe˧˥ vɨəŋ˧˧ɗḛ˩˧ jɨəŋ˧˥ɗe˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˩˩ vɨəŋ˧˥ɗḛ˩˧ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

đế vương

  1. Vua chúa.
    Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)

Tính từ

sửa

đế vương

  1. Sang trọng một cách xa xỉ.
    Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương.
  2. Đàng hoàng.
    Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa