đế vương
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 帝王. Trong đó: 帝 (“đế”: vua); 王 (“vương”: vua).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe˧˥ vɨəŋ˧˧ | ɗḛ˩˧ jɨəŋ˧˥ | ɗe˧˥ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˩˩ vɨəŋ˧˥ | ɗḛ˩˧ vɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửađế vương
- Vua chúa.
- Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)
Tính từ
sửađế vương
- Sang trọng một cách xa xỉ.
- Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương.
- Đàng hoàng.
- Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đế vương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)