Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 特派員. Trong đó, 特派 (“đặc phái”: biệt phái), (“viên”: người làm việc).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ faːj˧˥ viən˧˧ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ jiəŋ˧˥ɗak˨˩˨ faːj˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ɗa̰k˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ viən˧˥˧

Danh từ sửa

đặc phái viên

  1. Người được cử đi làm một việc đặc biệt.
    Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.

Tham khảo sửa