đắc chí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗak˧˥ ʨi˧˥ | ɗa̰k˩˧ ʨḭ˩˧ | ɗak˧˥ ʨi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˩˩ ʨi˩˩ | ɗa̰k˩˧ ʨḭ˩˧ |
Tính từ
sửađắc chí
- (Cũ) . Được thoả mãn điều hằng mong muốn.
- Tỏ ra thích thú vì đạt được điều mong muốn.
- Rung đùi, cười đắc chí.
- Tiểu nhân đắc chí.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đắc chí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)