Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔp˨˩ ɗo̰˧˩˧ɗa̰ːp˨˨ ɗo˧˩˨ɗaːp˨˩˨ ɗo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˨˨ ɗo˧˩ɗa̰ːp˨˨ ɗo˧˩ɗa̰ːp˨˨ ɗo̰ʔ˧˩

Động từ sửa

đạp đổ

  1. Phá cho sụp.
    Đạp đổ chế độ cũ và dựng lên chế độ mới (Phạm Văn Đồng)
    Không được ăn thì đạp đổ. (tục ngữ)

Tham khảo sửa