đại trưởng cự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ kɨ̰ʔ˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˩˨ kɨ̰˨˨ | ɗaːj˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩˦ kɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ tʂɨəŋ˧˩ kɨ˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˩ kɨ̰˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ kɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửađại trưởng cự
- Vị lĩnh tụ một thương đoàn hoặc gia tộc có nhiều đời làm thương nhân.