Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïk˧˥ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ton˧˧ɗḭ̈t˩˧ tʂɨəŋ˧˩˨ toŋ˧˥ɗɨt˧˥ tʂɨəŋ˨˩˦ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïk˩˩ tʂɨəŋ˧˩ ton˧˥ɗḭ̈k˩˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ton˧˥˧

Danh từ

sửa

đích trưởng tôn

  1. Đích trưởng tử; 嫡長子 của Đích trưởng tử.
  2. Cháu trai lớn tuổi nhất trong số các cháu trai của Đích thê; 嫡妻, Chính thê; 正妻 hay Chính phòng; 正房 ( tức cháu trai lớn tuổi nhất trong số các con trai của các Đích tử).
  3. Cháu trai lớn tuổi nhất trong số các cháu trai của Đích thê; 嫡妻, Chính thê; 正妻 hay Chính phòng; 正房 cũng đồng thời là cháu trai lớn tuổi nhất trong nhà ( tức cháu trai lớn tuổi nhất trong số các con trai của các Đích tử cũng đồng thời là cháu trai lớn tuổi nhất trong nhà). (Trưởng tôn cũng đồng thời là Đích tôn).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)