đích trưởng tôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗïk˧˥ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ton˧˧ | ɗḭ̈t˩˧ tʂɨəŋ˧˩˨ toŋ˧˥ | ɗɨt˧˥ tʂɨəŋ˨˩˦ toŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïk˩˩ tʂɨəŋ˧˩ ton˧˥ | ɗḭ̈k˩˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ton˧˥˧ |
Danh từ
sửađích trưởng tôn
- Đích trưởng tử; 嫡長子 của Đích trưởng tử.
- Cháu trai lớn tuổi nhất trong số các cháu trai của Đích thê; 嫡妻, Chính thê; 正妻 hay Chính phòng; 正房 ( tức cháu trai lớn tuổi nhất trong số các con trai của các Đích tử).
- Cháu trai lớn tuổi nhất trong số các cháu trai của Đích thê; 嫡妻, Chính thê; 正妻 hay Chính phòng; 正房 cũng đồng thời là cháu trai lớn tuổi nhất trong nhà ( tức cháu trai lớn tuổi nhất trong số các con trai của các Đích tử cũng đồng thời là cháu trai lớn tuổi nhất trong nhà). (Trưởng tôn cũng đồng thời là Đích tôn).