Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đâm liều
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗəm
˧˧
liə̤w
˨˩
ɗəm
˧˥
liəw
˧˧
ɗəm
˧˧
liəw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəm
˧˥
liəw
˧˧
ɗəm
˧˥˧
liəw
˧˧
Động từ
sửa
đâm liều
Đành
làm việc gì tuy
biết
rằng
không
có lợi
.
Lão chủ mắng, anh ấy
đâm liều
cự lại.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
đâm liều
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)